Thứ Bảy, 13 tháng 2, 2016

Bộ đề thi bê tông cốt thép 1- Đại học Kiến Trúc

ĐỀ THI 1
Câu số 1: Mục đích của việc sử dụng cốt thép trong kết cấu bê tông. 
Câu số 2: Trình bày các loại sàn phẳng, u và nhợc điểm, nêu đặc điểm cấu tạo từng loại sàn. 
Câu số 3: Tính mô men giới hạn của tiết diện có kích thớc tiết diện bìh=22ì40 cm, cốt thép chịu kéo 3 18 nhóm AII (R a =2800kG/cm 2 ), bê tông M200, chiều dày lớp bảo vệ là 2cm. 

ĐỀ THI 2
Câu số 1: Lý do bê tông và cốt thép cùng làm việc. 
Câu số 2: Cấu tạo sàn sờn toàn khối có bản loại dầm. Nêu hình dạng, kích thớc bản sàn, dầm phụ, dầm chính.
Câu số 3: Tính mô men giới hạn của tiết diện có kích thớc tiết diện bìh=22ì40 cm, cốt thép chịu kéo 3 20 nhóm AII (R a =2800kG/cm 2 ), bê tông M300, chiều dày lớp bảo vệ là 2cm. 



ĐỀ THI 3
Câu số 1: Nêu u, nhợc điểm của kết cấu bê tông, cách khắc phục từng nhợc điểm. 
Câu số 2: Nêu trình tự tính toán khung bê tông cốt thép đổ toàn khối. 
Câu số 3: Tính mô men giới hạn của tiết diện có kích thớc tiết diện bìh=22ì45 cm, cốt thép chịu kéo 3 20 nhóm AIII (R a =3600kG/cm 2 ), bê tông M300, chiều dày lớp bảo vệ là 2cm. 

ĐỀ THI 4
 Câu số 1: Phân loại kết cấu bê tông, u nhợc điểm của từng loại. 
Câu số 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo của nút khung đổ toàn khối. 
Câu số 3: Tính mô men giới hạn của tiết diện có kích thớc tiết diện bìh=22ì40 cm, cốt thép chịu kéo 3 20, cốt thép chịu nén 218, thép nhóm AII (R a =2800kG/cm 2 ), bê tông M300, chiều dày lớp bảo vệ là 2cm. 

ĐỀ THI 5
Câu số 1: Các phơng pháp xác định cờng độ chịu nén một trục của bê tông.  
Câu số 2: Nêu đặc điểm của nhà công nghiệp một tầng lắp ghép. Các tải trọng tác dụng và cách xác định. 
Câu số 3: Tính mô men giới hạn của tiết diện có kích thớc tiết diện bìh=25ì60 cm, cốt thép chịu kéo 5 20 nhóm AII (R a =2800kG/cm 2 ) đợc bố trí hai hàng, bê tông M300, chiều dày lớp bảo vệ là 3cm.

ĐỀ THI 6
 Câu số 1: Trình bày thí nghiệm xác định cờng độ chịu nén một trục của bê tông khi nén phá hoại mẫu theo TCVN. Cách xác định cờng độ trung bình, cờng độ tiêu chuẩn của bê tông. 
Câu số 2: Nêu định nghĩa, phân loại, u nhợc điểm và phạm vi áp dụng của kết cấu vỏ mỏng bê tông cốt thép. 
Câu số 3: Tính mô men giới hạn của tiết diện có kích thớc tiết diện bìh=25ì60 cm, cốt thép chịu kéo 3 22 nhóm AIII (R a =3600kG/cm 2 ), bê tông M300, chiều dày lớp bảo vệ là 3cm.

ĐỀ THI 7
 Câu số 1: Các yếu tố ảnh hởng đến cờng độ của bê tông.
Câu số 2: Nêu u nhợc điểm, phạm vi áp dụng, đặc điểm cấu tạo của cupôn. 
Câu số 3: Tính mô men giới hạn của tiết diện có kích thớc tiết diện bìh=8ì30 cm, cốt thép chịu kéo 1 18 nhóm AII (R a =2800kG/cm 2 ), bê tông M250, chiều dày lớp bảo vệ là 2cm. 

ĐỀ THI 8
 Câu số 1: Nêu khái niệm mác bê tông. các loại mác bê tông theo TCVN. 
Câu số 2: Nêu cấu tạo, phạm vi áp dụng và sơ đồ kết cấu đối với bể trụ tròn. 
Câu số 3: Kiểm tra khả năng chịu mô men của dầm có tiết diện ngang bìh=8ì30 cm, cốt thép chịu kéo 1 18 nhóm AII (R a =2800kG/cm 2 ), bê tông M250, chiều dày lớp bảo vệ là 2cm, mô men tính toán là 2Tm. 

ĐỀ THI 9
Câu số 1: Tại sao cần phải bảo dỡng bê tông. 
Câu số 2: Trình bày bể chứa hình vuông; yêu cầu cấu tạo (mái, thành, đáy) và đặc điểm tính toán. 
 Câu số 3: Kiểm tra khả năng chịu mô men của dầm có tiết diện ngang bìh=22ì30 cm, cốt thép chịu kéo 2 20 nhóm AII (R a =2800kG/cm 2 ), bê tông M200, chiều dày lớp bảo vệ là 2cm, mô men tính toán là 4,5Tm. 

ĐỀ THI 10
Câu số 1: Vai trò của nớc trong vữa bê tông. Có cách gì để giảm lợng nớc trong vữa bê tông? Câu số 2: Phân tích các loại vật liệu dùng trong khối xây gạch đá. 
Câu số 3: Kiểm tra khả năng chịu mô men của dầm có tiết diện ngang bìh=22ì70 cm, cốt thép chịu kéo 3 22 nhóm AIII (R a =3600kG/cm 2 ), bê tông M300, chiều dày lớp bảo vệ là 3cm, mô men tính toán là 25Tm. 

ĐỀ THI 11
Câu số 1: Trình bày biến dạng của bê tông dới tác dụng của tải trọng. 
Câu số 2: Cấu tạo sàn sờn toàn khối có bản loại dầm. Nêu hình dạng, kích thớc bản sàn, dầm phụ, dầm chính. 
Câu số 3: Thiết kế cốt thép dọc cho tiết diện có kích thớc bìh=22ì30 cm, bê tông M200, cốt thép nhóm AII (R a =2800kG/cm 2 ), mô men tính toán là M=4Tm. 

ĐỀ THI 12
Câu số 1: Thế náo là cốt thép dẻo và cốt thép rắn?. Nêu giới hạn chảy quy ớc đối với từng loại cốt thép.
 Câu số 2: Nêu nguyên tắc chung tính kết cấu gạch đá theo trạng thái giới hạn. Chủ nhiệm bộ môn 8 Trờng đại học kiến trúc hà nội 
 Câu số 3: Thiết kế cốt thép dọc cho tiết diện có kích thớc bìh=22ì30 cm, bê tông M200, cốt thép nhóm AII (R a =2800kG/cm 2 ), mô men tính toán là M=6,5 Tm. 

ĐỀ THI 13
Câu số 1: Phân nhóm cốt thép theo TCVN.
Câu số 2: Nêu trình tự tính toán khung bê tông cốt thép đổ toàn khối.
 Câu số 3: Thiết kế cốt thép dọc cho tiết diện có kích thớc bìh=22ì30 cm, bê tông M300, cốt thép nhóm AII (R a =2800kG/cm 2 ), mô men tính toán là M=4Tm. 


ĐỀ THI 15
 Câu số 1: Lực dính giữa bê tông và cốt thép: Các yếu tố tạo nên lực dính, các yếu tố ảnh hởng tới lực dính. Để tăng lực dính giữa bê tông và cốt thép thì khi thiết kế và khi thi công cần lu ý điều gì?.
Câu số 2: Trình bày các loại sàn phẳng, u và nhợc điểm, nêu đặc điểm cấu tạo từng loại sàn. 
Câu số 3: Thiết kế cốt thép dọc cho tiết diện có kích thớc bìh=22ì50 cm, bê tông M250, cốt thép nhóm AII (R a =2800kG/cm 2 ), mô men tính toán là M=15Tm.

ĐỀ THI 16
 Câu số 1: Trình bày sự phá hoại và h hỏng của kết cấu bê tông. Cách khắc phục. 
Câu số 2: Cấu tạo sàn sờn toàn khối có bản loại dầm. Nêu hình dạng, kích thớc bản sàn, dầm phụ, dầm chính.
 Câu số 3: Thiết kế cốt thép dọc cho tiết diện có kích thớc bìh=22ì50 cm, bê tông M300, cốt thép nhóm AIII (R a =3600kG/cm 2 ), mô men tính toán là M=15Tm

Một số đề mẫu mà  hauedu.blogspot.com sưu tầm được  










Chúc các bạn thi tốt !

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến